--

hiển đạt

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: hiển đạt

+  

  • make one's way in life, achieve a high position in society
    • Bố mẹ có con cái hiển đạt cũng được thơm lây
      The parents shared the good name of their children who had achieved high positions in society
Lượt xem: 571